Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
29
|
71
|
23
|
G7 |
914
|
134
|
705
|
G6 |
5386
6573
2900
|
4630
8931
5839
|
2804
2893
5162
|
G5 |
1107
|
5270
|
6500
|
G4 |
99523
62125
60246
06548
39172
80515
70055
|
85182
92842
58919
27403
21995
82964
76528
|
07994
67050
14347
02266
42645
24277
57263
|
G3 |
04568
49479
|
81439
18071
|
04511
68516
|
G2 |
28665
|
00488
|
90015
|
G1 |
67743
|
83596
|
33765
|
ĐB |
022480
|
188844
|
215741
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 00, 07 | 03 | 00, 04, 05 |
1 | 14, 15 | 19 | 11, 15, 16 |
2 | 23, 25, 29 | 28 | 23 |
3 | 30, 31, 34, 39, 39 | ||
4 | 43, 46, 48 | 42, 44 | 41, 45, 47 |
5 | 55 | 50 | |
6 | 65, 68 | 64 | 62, 63, 65, 66 |
7 | 72, 73, 79 | 70, 71, 71 | 77 |
8 | 80, 86 | 82, 88 | |
9 | 95, 96 | 93, 94 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
58
|
84
|
84
|
G7 |
069
|
466
|
935
|
G6 |
8530
6064
8201
|
7697
2929
9143
|
3862
3987
2791
|
G5 |
5035
|
6374
|
0849
|
G4 |
46532
05056
22613
81112
83726
78379
86426
|
15888
43959
11248
27048
79708
68768
52132
|
70267
06949
18008
79672
25672
77172
06365
|
G3 |
01474
04143
|
55017
71344
|
63859
40368
|
G2 |
54632
|
60436
|
48933
|
G1 |
14780
|
35985
|
26245
|
ĐB |
957263
|
097562
|
176461
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 01 | 08 | 08 |
1 | 12, 13 | 17 | |
2 | 26, 26 | 29 | |
3 | 30, 32, 32, 35 | 32, 36 | 33, 35 |
4 | 43 | 43, 44, 48, 48 | 45, 49, 49 |
5 | 56, 58 | 59 | 59 |
6 | 63, 64, 69 | 62, 66, 68 | 61, 62, 65, 67, 68 |
7 | 74, 79 | 74 | 72, 72, 72 |
8 | 80 | 84, 85, 88 | 84, 87 |
9 | 97 | 91 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
09
|
34
|
G7 |
683
|
097
|
G6 |
5785
1096
2806
|
0179
3795
1819
|
G5 |
0680
|
5233
|
G4 |
82547
27169
76311
84168
46910
89008
45629
|
30398
19935
68090
20383
80388
33754
23253
|
G3 |
14060
28947
|
92329
55869
|
G2 |
15372
|
72566
|
G1 |
01056
|
34292
|
ĐB |
673864
|
587261
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 06, 08, 09 | |
1 | 10, 11 | 19 |
2 | 29 | 29 |
3 | 33, 34, 35 | |
4 | 47, 47 | |
5 | 56 | 53, 54 |
6 | 60, 64, 68, 69 | 61, 66, 69 |
7 | 72 | 79 |
8 | 80, 83, 85 | 83, 88 |
9 | 96 | 90, 92, 95, 97, 98 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
73
|
75
|
70
|
G7 |
248
|
317
|
708
|
G6 |
0761
6530
3141
|
6359
6268
6135
|
9152
2591
8462
|
G5 |
2381
|
1948
|
7183
|
G4 |
85714
29847
43028
57414
50511
88459
06007
|
42106
56886
33775
27670
11349
86000
75008
|
13293
09894
87533
12939
96900
53657
13858
|
G3 |
27358
03335
|
42778
38079
|
06259
82507
|
G2 |
05112
|
49849
|
24834
|
G1 |
69386
|
94473
|
32625
|
ĐB |
221816
|
939537
|
011559
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 07 | 00, 06, 08 | 00, 07, 08 |
1 | 11, 12, 14, 14, 16 | 17 | |
2 | 28 | 25 | |
3 | 30, 35 | 35, 37 | 33, 34, 39 |
4 | 41, 47, 48 | 48, 49, 49 | |
5 | 58, 59 | 59 | 52, 57, 58, 59, 59 |
6 | 61 | 68 | 62 |
7 | 73 | 70, 73, 75, 75, 78, 79 | 70 |
8 | 81, 86 | 86 | 83 |
9 | 91, 93, 94 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
48
|
63
|
G7 |
486
|
473
|
G6 |
3634
9613
4779
|
8691
6039
8689
|
G5 |
1370
|
8052
|
G4 |
48631
89397
95917
47429
85642
35526
30717
|
73035
45969
90574
87795
48714
53205
42470
|
G3 |
09696
75045
|
09711
80864
|
G2 |
95842
|
99551
|
G1 |
54854
|
64115
|
ĐB |
724034
|
235966
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 05 | |
1 | 13, 17, 17 | 11, 14, 15 |
2 | 26, 29 | |
3 | 31, 34, 34 | 35, 39 |
4 | 42, 42, 45, 48 | |
5 | 54 | 51, 52 |
6 | 63, 64, 66, 69 | |
7 | 70, 79 | 70, 73, 74 |
8 | 86 | 89 |
9 | 96, 97 | 91, 95 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
58
|
10
|
G7 |
330
|
102
|
G6 |
6195
2146
0101
|
5863
0035
7985
|
G5 |
3779
|
3302
|
G4 |
64932
04463
26494
55711
75379
87673
27548
|
33556
25493
10773
75086
60420
94222
65848
|
G3 |
91122
28088
|
17770
48616
|
G2 |
97059
|
98640
|
G1 |
55003
|
44760
|
ĐB |
941126
|
785398
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 01, 03 | 02, 02 |
1 | 11 | 10, 16 |
2 | 22, 26 | 20, 22 |
3 | 30, 32 | 35 |
4 | 46, 48 | 40, 48 |
5 | 58, 59 | 56 |
6 | 63 | 60, 63 |
7 | 73, 79, 79 | 70, 73 |
8 | 88 | 85, 86 |
9 | 94, 95 | 93, 98 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
91
|
05
|
G7 |
521
|
246
|
G6 |
5927
3206
3488
|
5739
4164
4911
|
G5 |
1770
|
4341
|
G4 |
06335
39604
81298
76680
93187
51127
07800
|
15151
03008
18904
99471
52423
69027
57519
|
G3 |
36309
48728
|
00353
14150
|
G2 |
30227
|
90538
|
G1 |
42288
|
84668
|
ĐB |
857798
|
000927
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 00, 04, 06, 09 | 04, 05, 08 |
1 | 11, 19 | |
2 | 21, 27, 27, 27, 28 | 23, 27, 27 |
3 | 35 | 38, 39 |
4 | 41, 46 | |
5 | 50, 51, 53 | |
6 | 64, 68 | |
7 | 70 | 71 |
8 | 80, 87, 88, 88 | |
9 | 91, 98, 98 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!